
Tổng quan thùng kín composite 990kg 990 kg
Model thùng kín composite 990kg được phát triển từ nguyên mẫu Tera 100 . Nhằm phục vụ cho các nhu cầu về xe bán hàng lưu động đang phổ biến trong thời gian gần đây. Xe Food Truck Teraco 100 được ứng dụng giống như một cửa hàng thu nhỏ lưu động tiện dụng cho việc di chuyển và kinh doanh. Ưu điểm của dòng xe này chính là sự tiện lợi, có khả năng tiếp cận đối đa lượng khách hàng tiềm năng đồng thời dễ dàng cho việc quảng cáo. Thêm vào đó, xe tải thùng kín composite 990kg 990 kg có thiết kế nhỏ gọn thuận tiện di chuyển trong các đoạn đường nhỏ hẹp.Ngoại thất xe tải Tera 100S
Với sự tỉ mỉ trong thiết kế, Tera100 S mang trên mình nét hiện đại, sang trọng bậc nhất trong phân khúc. Kiểu dáng hiện đại được chau chuốt với chi tiết mặt ca lăng mạ crôm sang trọng. Kính chắn gió với thiết kế theo tiêu chuẩn xe du lịch với góc quan sát rộng giúp tài xế dễ dàng quan sát toàn cảnh phía trước.

Nội thất xe Tera 100 S
Mẫu xe Tera 100 được trang bị khoang nội thất đầy tiện nghi và sang trọng. Các vị trí như khoang điều khiển trung tâm, bệ tỳ trên cánh cửa, hộc số, cửa gió đều được mạ crôm.




Động cơ Teraco 100S
Xe tải Teraco 100s được trang bị động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1. Với dung tích 1.299 cc, động cơ này mang lại sức mạnh đủ để đáp ứng mọi nhu cầu vận hành. Công suất tối đa của động cơ đạt 92 PS tại 6000 vòng/phút, cho thấy khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. Mô-men xoắn cực đại 109 N.m tại 4800 vòng/phút đảm bảo xe có thể tăng tốc mượt mà và duy trì sức kéo ổn định, ngay cả khi tải nặng.

Hệ thống khung gầm
Hệ thống chassis xe tải Daehan Teraco Tera 100 990 kg được sơn tĩnh điện với 8 dầm chắc chắn mang lại độ bền cao cho thân xe đồng thời dễ dàng đóng các loại thùng hàng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng của người dùng.![]() |
|
Đánh giá thùng kín bán hàng lưu động trên xe tải Teraco 100s 990kg
Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí quan trọng khi khách hàng lựa chọn một sản phẩm xe tải. Hiểu rõ được điều đó, xe tải thùng kín composite 990kg 990 kg được thiết kế thùng dài đến 2750mm. Đây là kích thước thùng hàng dài nhất trong cùng phân khúc. Nhờ vậy mang lại hiệu quả cao trong các hoạt động kinh doanh của khách hàng. Thêm vào đó, xe có khả năng di chuyển linh hoạt trong các cung đường nhỏ hẹp và ôm cua một cách dễ dàng. Cũng nhờ vậy, chủ kinh doanh có thể tiếp cận được nhiều khách hàng tại các địa điểm khác nhau. Thùng cánh dơi của xe Tera100s được trang bị đầy đủ phông bạt, mái che bảo quản hàng hóa tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Đồng thời cũng rất dễ dàng thay mới và sửa chữa các phụ tùng, phụ kiện của xe. Nhìn qua kích thước thùng kín trên Tera 100STHÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG COMPOSITE | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4720 x 1680 x 2370 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2700 x 1550 x 1540 |
Tải trọng Kg | 880 Kg |
Quy cách thùng | + Vách ngoài: composite 3mm, vách trong: tôn kẽm 0.5mm, giữa có mút xốp cách nhiệt + Sàn: inox chấn sóng 1.5mm + Có cửa hông |
Thông số kỹ thuật chung xe thùng kín composite 990kg
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 | |
Chiều rộng | mm | 1.610 | |||
Chiều cao | mm | 1.890 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.360 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | |||
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 940 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 | |||
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis | Loại hộp số | MR513G01 | |||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||||
Loại phanh | Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 | |||
Sau | 175/70 R14 | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa tay | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
+ Vách ngoài: composite 3mm, vách trong: tôn kẽm 0.5mm, giữa có mút xốp cách nhiệt + Sàn: inox chấn sóng 1.5mm + Có cửa hông |
Bảng giá xe tải Tera 100 thùng kín composite 990 kg
Bảng giá niêm yết
Xe tải nhỏ Tera100 thùng composite là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hộ kinh doanh, doanh nghiệp. Chính vì vậy, giá của dòng xe này cũng đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của người dùng. Thiên Hòa An là đại lý chính hãng của Daehan Motors Việt Nam, chúng tôi chuyên phân phối các dòng xe tải của hãng với mức giá rất cạnh tranh.- Hãng sản xuất : Daehan Motors
- Mã sản phẩm : Teraco Tera
- Loại Thùng : Thùng Kín Composite
- Tải trọng : 990kg
- Giá xe tải Tera thùng kín composite tại Thiên Hòa An là: 257.000.000đ





Chi phí giá lăn bánh xe Tera 100 thùng kín Composite
Thiên Hòa An kính mời quý khách tham khảo bảng tính chi phí ước tính lăn bánh của mẫu xe Tera 100 thùng kín composite 990 kg. Bảng tính chi phí này chỉ mang tính chất tham khảo, giá chính xác của xe còn phụ thuộc vào thời điểm quý khách mua xe và có thể thay đổi theo luật, thuế, phí và theo từng địa phương mua xe.Model xe | Tera 100 thùng kín composite |
Giá xe bao gồm VAT | 257.000.000đ |
Thuế trước bạ | 5.140.000đ |
Phí biển số | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 2.160.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000đ |
Định vị phù hiệu xe tải | 3.000.000đ |
Tổng chi phí lăn bánh | 267.040.000đ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.