Giá xe Tata tháng 10 mới nhất: Tặng 18 triệu tiền mặt
Chương trình khuyến mãi mới nhất dành cho dòng xe tải nhẹ Tata trong tháng 10/2023: Tặng 18 triệu khi mua xe tải Tata thùng kín, thùng lửng và thùng mui bạt sản xuất 2023. Đối với xe Tata còn tồn đời 2022, nhà máy Tata motor tặng thêm 28 triệu tiền dầu( trừ trực tiếp vào giá xe).
Giá bán xe tải Tata Ấn Độ tháng 7/2023 cụ thể như sau:
TATA Super Ace | 2022 | 2023 |
Tata thùng lửng | 251 Triệu | 257 Triệu |
Tata thùng mui bạt | 259 Triệu | 265 Triệu |
Tata thùng kín | 266 Triệu | 272 Triệu |
Giá bán xe tata 1.2 tấn đã bao gồm thuế VAT và đã trừ khuyến mãi, nhưng chưa bao gồm chi phí lăn bánh xe. Giá xe có thể thay đổi theo thời điểm, vui lòng liên hệ hotline 0981046676 để được hỗ trợ.
Xe Tata nhập Ấn Độ theo hình thức 3 cục CKD được lắp ráp tại nhà máy TMT Motor Việt Nam tại tỉnh Hưng Yên theo tiêu chuẩn Châu Âu và dưới sự giám sát của các chuyên gia Ấn Độ đảm bảo chiếc xe Tata super 1.2 tấn vận hành tốt nhất.
Xe tải Tata 1T2 được trang bị động cơ Diesel 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng, tubor tăng áp làm mát bằng nước có thể tích xy lanh 1396cm3.
Tata thùng mui bạt đóng từ thùng lửng nhập khẩu có kích thước lòng thùng dài x rộng x cao lần lượt là: 2.620 x 1.460 x 1.450mm.
Thùng kín Tata 1 tấn 2 được đóng từ tôn nhám có cửa hông trang bị thuận tiện bốc xếp hàng hóa lên xuống xe.
Chi phí lăn bánh xe tải Tata 1.2 tấn:
Lăn bánh Tata thùng lửng 2023
Giá xe tata thùng lửng | 257,000,000 |
Thuế trước bạ 1% | 2,570,000 |
Biển số | 500,000 |
Phí đường bộ 12 tháng | 2,160,000 |
Bảo hiểm TNDS | 938,000 |
Tổng lăn bánh | 263,208,000 |
Thông số kỹ thuật xe tải Tata
Thông số kỹ thuật xe tải 1.2 tấn Tata thùng kín
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng kín) |
Nhãn hiệu | TATA |
Mã kiểu loại | TMT SUPER ACE-E4-12TK |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm | 4490x1600x2240 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 2700x1440x1400 |
Cabin | 1580x1600x1550 |
Khoảng cách trục | 2370 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân kg | 1460 |
Tải trọng | 1130 |
Trọng lượng toàn bộ | 2720 |
Số chỗ ngồi | 2(130kg) |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1.4CRAIL12 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thể tích làm việc cm3 | 1396 |
Đường kính x hành trình piston mm | 75×79 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay kW, v/ph | 52/4000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay Nm (v/ph) | 140/(1700 ÷ 2300) |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
Hộp số | GBS 65-5/5.07 /Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi/ Cơ khí |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 4,11 |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE | |
Trước/Sau | 175R14C |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30,30% |
Bán kinh quay vòng nhỏ nhất m | 4,8 |
Tốc độ tối đa km/h | 92 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 38 |