Giá xe tải Tata tháng 3/2023 mới nhất kèm khuyến mãi
Đại lý xe tải Tata Hà Nội gửi tới quý khách hàng giá bán xe tải nhẹ 1 tấn 2 máy dầu nhập CKD Ấn Độ được lắp ráp tại nhà máy TMT Việt Nam.
Xe Tata máy dầu duy nhất trong phân khúc xe tải nhẹ, chạy phố tại thị trường Việt Nam và đứng đầu về doanh số bán hàng trong nhiều tháng liên tiếp.
Giá bán xe tải Tata 1 tấn 2 trong tháng 3/2023 cụ thể như sau:
Tata thùng lửng |
259 triệu |
Tata thùng mui bạt |
267 triệu |
Tata thùng kín |
274 triệu |
Giá bán xe có thể thay đổi theo tuỳ thời điểm, quý khách hàng liên hệ hotline 0981046676
Thủ tục mua xe Tata Ấn Độ 1.2 tấn như thế nào?
Xe Tata đang được nhà máy hỗ trợ giá trong tháng 3/2023 rất tốt lên tới 25 triệu, quý khách hàng mua xe tata 1 tấn 2 có thể theo 2 hình thức trả thẳng trực tiếp lấy xe về hoặc là mua xe tata trả góp.
Xe tata 1.2 tấn được ngân hàng hỗ trợ vay vốn mua xe lên tới 80% giá trị xe thời gian từ 2-7 năm thủ tục nhanh gọn thế chấp bằng chính chiếc xe.
Mua xe tải Tata 1 tấn 2 ở đâu?
Đại lý xe tải Tata Hà Nội trưng bày và bảo hành xe Tata tại địa chỉ km24 quốc lộ 6 khu công nghiệp Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Chi phí lăn bánh ra biển xe Tata 1200kg là bao nhiêu?
Chi phí lăn bánh thùng mui bạt tata 1.2 tấn
Giá xe tata mui bạt |
267,000,000 |
Thuế trước bạ 2% | 5,340,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ | 2,160,000 |
Bảo hiểm bắt buộc | 938,000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 5,073,000 |
Biển số | 500,000 |
Tổng chi phí | 281,351,000 |
Xe Tata có những loại thùng gì?
Xe tải Tata được lắp ráp tại nhà máy TMT Việt Nam với 3 phiên bản thùng xe thông dụng: Tata thùng lửng, tata thùng mui bạt, tata thùng kín. Ngoài ra xe tải tata còn có thể đóng các loại thùng như: xe ben, xe chở rác, xe đông lạnh, xe bán hàng lưu động..
Thông số kỹ thuật xe tata thùng mui bạt
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) |
Nhãn hiệu |
TATA |
Mã kiểu loại |
TMT SUPER ACE-E4-12MB |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm | 4350x1600x2300 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
2620x1460x1450 |
Cabin | 1580x1600x1550 |
Khoảng cách trục | 2370 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân kg | 1430 |
Tải trọng | 1200 |
Trọng lượng toàn bộ | 2760 |
Số chỗ ngồi | 2(130kg) |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1.4CRAIL12 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thể tích làm việc cm3 | 1396 |
Đường kính x hành trình piston mm | 75×79 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay kW, v/ph | 52/4000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay Nm (v/ph) | 140/(1700 ÷ 2300) |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
Hộp số | GBS 65-5/5.07 /Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi/ Cơ khí |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 4,11 |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE | |
Trước/Sau | 175R14C |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30,30% |
Bán kinh quay vòng nhỏ nhất m | 4,8 |
Tốc độ tối đa km/h | 92 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 38 |