Giá Xe Tải 900Kg DFSK K01 Và Chi Phí Lăn Bánh 2023
Xe tải DFSK K01 mẫu xe tải nhẹ dưới 1 tấn thương hiệu nổi tiếng Thái Lan được biết tới là chiếc xe khởi nghiệp vì giá bán xe tải 900kg K01 chỉ hơn 100 triệu phù hợp với những hộ kinh doanh nhỏ lẻ, doanh nghiệp mới.
Xe tải K01 với tải trọng hàng hóa cho phép chuyên chở chỉ 900 kg và kích thước xe nhỏ gọn nên thuận tiện đi vào trong phố, khu đô thị, các khu dân cư vận chuyển hàng hóa.
Giá bán xe tải 900kg K01 mới nhất
Xe K01 900kg |
Giá niêm yết | Giá khuyến mãi |
Thùng lửng |
177 triệu | 167 triệu |
Thùng mui bạt |
186 triệu | 176 triệu |
Thùng kín |
197 triệu | 187 triệu |
Giá bán xe tải K01 900kg trên đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm chi phí lăn bánh xe và giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm khách hàng quan tâm ALO 0981046676
Xe tải 900 kg K01 được trang bị động cơ xăng AF10-13 nổi tiếng Thái Lan của tập đoàn DFSK 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước cho công suất máy 45Kw tại vòng quay 5.200v/p với thể tích làm việc 990cm3.
Xe tải K01 900 kg với 3 phiên bản thùng hàng thông dụng: Thùng lửng, thùng kín và thùng mui bạt.
Kích thước lòng thùng và tải trọng xe K01
K01 Thùng lửng (mm) |
K01 thùng mui bạt (mm) |
K01 thùng kín (mm) |
2450x1420x345 | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 |
Với tải trọng cho phép chuyên chở hàng hóa xe K01
K01 Thùng lửng (kg) |
K01 thùng mui bạt (kg) |
K01 thùng kín (kg) |
945 | 880 | 750 |
Lốp sau xe tải K01 900kg sử dụng lốp đơn nên dễ dàng di chuyển và chuyên chở hàng hóa tốt hơn so với lốp đôi kích thước bé hơn.
Chi phí lăn bánh xe tải K01 900kg tại Hà Nội và một số tỉnh lân cận( K01 thùng mui bạt)
Với giá bán xe 168 triệu khi mua xe xong, để lưu hành được chiếc xe phục vụ công việc thì chủ xe cần phải làm thêm thủ tục đăng ký đăng kiểm để lăn bánh xe.
Bảng dự kiến lăn bánh xe k01 thùng mui bạt:
Giá xe K01 |
168 triệu |
Thuế trước bạ 2% | 3,36 triệu |
Biển số | 0,5 triệu |
Phí đường bộ 12 tháng | 2,16 triệu |
BH TNDS | 0.938 triệu |
Tổng lăn bánh dự kiến | 175 triệu |
Thông số kỹ thuật xe K01 DFSK 900kg
XE TẢI K01 |
Thùng mui bạt |
Thùng kín |
Thùng lửng |
Loại phương tiện | Ô tô tải | Ô tô tải | Ô tô tải |
Nhãn hiệu | TMT | TMT | TMT |
Mã kiểu loại | K01-MB | K01-TK | K01-TL |
Kích thước xe K01 |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm | 4200x1560x2275 | 4300x1600x2220 | 4180x1560x1820 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) mm | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 | 2450x1420x345 |
Cabin mm | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 |
Khoảng cách trục mm | 2515 | 2515 | 2515 |
Trọng lượng K01 |
|||
Trọng lượng bản thân kg | 990 | 1100 | 900 |
Tải trọng kg | 880 | 750 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ kg | 2000 | 1980 | 1975 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) |
Động Cơ K01 |
|||
Loại động cơ | AF10-13 | ||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Thể tích làm việc cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
Hệ thống truyền động |
|||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | ||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | ||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | ||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | ||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | ||
Hệ thống treo xe K01 |
|||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | ||
LỐP XE | 165/70R13 | ||
Đặc tính xe K01 |
|||
Khả năng leo dốc% | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 40 | 40 | 40 |